Như một nét đẹp về văn hoá tâm linh của người Việt Nam chúng ta. Việc xem ngày động thổ theo tuổi để xây nhà hay sửa chữa nhà sẽ giúp quá trình xây dựng nhà cửa, sửa nhà được may mắn và thuận lợi, hơn nữa con giúp chủ nhà tránh dữ trong thời gian sinh sống tại căn nhà.

Vậy xem ngày động thổ theo tuổi như thế nào là chuẩn nhất. Cùng chúng tôi tìm hiểu qua bài viết sau đây nhé.

Trước tiên chúng ta phải hiểu thế nào là động thổ?

Theo quan niệm xưa: “Đất có thổ công, sông có hà bá”. Bởi vậy, khi muốn động thổ xây dựng bất cứ một công trình nào, dù là nhà ở hay dự án, cũng cần phải thực hiện lễ động thổ để xin phép thổ công tại khu vực đó. Khi ấy, những lễ cúng và bài khấn là điều không thể nào thiếu. Xem thêm nhiều thông tin hữu ích tại dhland.net

Khi muốn động thổ xây dựng bất cứ một công trình nào, bạn đều cần xem ngày

Khi muốn động thổ xây dựng bất cứ một công trình nào, bạn đều cần xem ngày

Lễ cúng khi động thổ thường gồm: 

  • Gà trống luộc
  • Tôm luộc
  • Thịt lợn luộc
  • Trứng luộc
  • Gạo
  • Muối
  • Trà
  • Rượu
  • Nhang đèn
  • Hoa quả
  • Giấy tiền

Song song với việc chuẩn bị một mâm cúng đầy đủ, gia chủ cũng cần phải chọn ngày tốt, hợp với tuổi mình hoặc người mà mình mượn tuổi để xây nhà (nếu có) để đảm bảo mọi việc đều tốt đẹp.

Những điều hạn chế trong ngày động thổ

  • Động thổ vào thời điểm xấu hoặc xung khắc với chủ nhà
  • Mâm cúng thiếu đồ cúng; người lễ không thành tâm
  • Vợ chủ nhà đang mang thai thì không nên động thổ
  • Ngoài ra tránh xây nhà cuối năm để tránh kéo từ năm này sang năm kia.
Một mâm cúng động thổ.

Một mâm cúng động thổ

Cách xem ngày động thổ theo tuổi cập nhật mới nhất 2022

Ngày xấu nên tránh

Ngày xung với tuổi của gia chủ hoặc người được mượn tuổi xây nhà (nếu có)

Phong thủy có lục xung như sau: Tý – Ngọ, Sửu – Mùi, Dần – Thân, Mão – Dậu, Thìn – Tuất, Tỵ – Hợi.

Ví dụ: Nếu gia chủ tuổi Dần thì không nên chọn ngày Thân, tương tự với các cặp tương xung còn lại.

Ngày có mệnh khắc với mệnh của gia chủ hoặc người được mượn tuổi xây nhà (nếu có)

Gia chủ mệnh Kim thì nên tránh ngày có mệnh Hỏa, Mộc.

Gia chủ mệnh Mộc thì nên tránh ngày có mệnh Thổ, Kim.

Gia chủ mệnh Thủy thì nên tránh ngày có mệnh Thổ, Hỏa.

Gia chủ mệnh Hỏa thì nên tránh ngày có mệnh Thủy, Kim.

Gia chủ mệnh Thổ thì nên tránh ngày có mệnh Thủy, Mộc.

Động thổ đất làm nhà cần tránh những ngày xấu

Động thổ đất làm nhà cần tránh những ngày xấu

Cần tránh ngày có mệnh khắc với mệnh của gia chủ theo ngũ hành.

Ngày Dương Công Kỵ Nhật

Các ngày Dương Công Kỵ Nhật tính theo âm lịch trong năm:

Ngày 13 tháng giêng

Ngày 11 tháng 2

Ngày 9 tháng 3

Ngày 7 tháng 4

Ngày 5 tháng 5

Ngày 3 tháng 6

Ngày 8 , 29 tháng 7

Ngày 27 tháng 8

Ngày 25 tháng 9

Ngày 23 tháng 10

Ngày 21 tháng 11

Ngày 19 tháng 12

Ngày Sát Chủ

Các ngày Sát Chủ tính theo âm lịch trong năm:

Tháng

Sát Chủ ở các ngày

Giêng

2, 3, 7, 9

Sửu

4

Tuất

11

Mùi

5, 6, 8, 10,12

Thìn

Ngày Thọ Tử

Các ngày Thọ Tử tính theo âm lịch trong năm:

Tháng

Thọ Tử ở các ngày

1

Bính Tuất

2

Nhâm Thìn

3

Tân Hợi

4

Đinh Tỵ

5

Mậu Tý

6

Bính Ngọ

7

Ất Sửu

8

Quý Mùi

9

Giáp Dần

10

Mậu Thân

11

Tân Mão

12

Tân Dậu

Ngày Vãng Vong

Các ngày Vãng Vong tính theo âm lịch trong năm:

Tháng

Vãng vong tại các ngày

1

Dần

2

Tỵ

3

Thân

4

Hợi

5

Mão

6

Ngọ

7

Dậu

8

9

Thìn

10

Mùi

11

Tuất

12

Sửu

Ngày Nguyệt Kỵ

Các ngày Nguyệt Kỵ tính theo âm lịch trong năm:

  • Tháng Giêng, 4, 7, 10: mùng 5.
  • Tháng 2, 5, 8, 11: ngày 14.
  • Tháng 3, 6, 9, 12: ngày 23.

Ngày tốt nên chọn

Tháng âm lịch

Ngày hoàng đạo (Ngày tốt)

Tháng Giêng (tháng 1), tháng 7

Tý, Sửu, Tỵ, Mùi

Tháng 2, tháng 8

Dần, Mão, Mùi, Dậu

Tháng 3, tháng 9

Thìn, Tỵ, Dậu, Hợi

Tháng 4, tháng 10

Ngọ, Mùi, Sửu, Dậu

Tháng 5, tháng 11

Thân, Dậu, Sửu, Mão

Tháng 6, tháng Chạp (Tháng 12)

Tuất, Hợi, Mão, Tỵ

Ngày Hoàng Đạo

Giờ Hoàng Đạo

Giờ Hoàng Đạo phụ thuộc vào ngày trong tháng. Các ô có dấu sao là giờ Hoàng Đạo trong ngày tương ứng.

Giờ Hoàng Đạo.

Ngày Đại Cát và Tiểu Cát

Ngày Đại Cát (tức Can sinh Chi): Canh Tý, Đinh Sửu, Nhâm Dần, Quý Mão, Bính Thìn, Ất Tỵ, Giáp Ngọ, Đinh Mùi, Mậu Thân, Kỷ Dậu, Bính Tuất, Tân Hợi.

Ngày Tiểu Cát (tức Chi sinh Can): Giáp Tý, Nhâm Tý, Tân Sửu, Bính Dần, Đinh Mão, Canh Thìn, Mậu Ngọ, Tân Mùi, Nhâm Thân, Quý Dậu, Tân Hợi, Canh Tuất.

Tháng hợp mệnh với gia chủ hoặc người được mượn tuổi xây nhà (nếu có)

Mệnh

Tháng

Kim

4, 6, 9

Thủy

2, 6, 9, 10

Mộc

2, 3, 5, 9, 12

Hỏa

2, 4, 6, 8, 10, 12

Thổ

4, 6, 9

Trên đây là bài viết chia sẻ chi tiết về cách xem ngày động thổ theo tuổi mới nhất. Hy vọng rằng tất cả nội dung thông tin nêu trên sẽ giúp bạn chọn được ngày giờ phù hợp nhất.

Đánh giá bài viết
0866 86 97 99
Đăng ký nhận thông tin Đăng ký nhận bảng giá